Để đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân, hiện nay có rất nhiều dịch vụ taxi Nội Bài đang hoạt động trên địa bàn Thủ đô. Mỗi hãng sẽ có một ưu thế khác nhau nên khách hàng có thể thoải mái lựa chọn theo nhu cầu. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn top 8 số điện thoại taxi Nội Bài chất lượng tốt và uy tín nhất hiện nay.
Tổng đài điện thoại taxi Nội Bài Hà Nội
Giới thiệu về taxi Nội Bài Hà Nội
Taxi Nội Bài là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển đưa đón 2 chiều Nội Bài – Hà Nội và ngược lại. Chúng tôi luôn phục vụ theo phương châm giúp khách hàng có trải nghiệm tốt nhất và giá cả phù hợp nhất. Taxi Nội Bài cam kết:
- Đội ngũ lái xe giàu kinh nghiệm, đúng giờ, thân thiện và nhiệt tình với khách hàng.
- Các dòng xe mới, sách ẽ, chất lượng cao đảm bảo khách hàng có trải nghiệm tốt và thoải mái nhất trong mỗi chuyến đi.
- Giá thành hợp lý, cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp bạn yên tâm lựa chọn và sử dụng dịch vụ.
- Bạn có thể đi theo nhóm hoặc đưa đón nhiều điểm theo ý muốn để giảm chi phí.
Quý khách chỉ cần liên hệ theo hotline 0877.861.091 hoặc truy cập website https://noibaihanoi.com/ để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Giá Nội Bài – Hà Nội
Để khách hàng tiện lợi hơn trong việc sử dụng dịch vụ, chúng tôi xin chia sẻ bảng giá tham khảo Taxi Nội Bài chiều Nội Bài – Hà Nội sau đây:
- Xe 5 chỗ: 250.000đ/chiều
- Xe 7 chỗ: 350.000đ/chiều
- Xe 16 chỗ: 500.000đ/chiều
Giá Hà Nội – Nội Bài
Bảng giá tham khảo Taxi Nội Bài chiều Hà Nội – Nội Bài:
- Xe 5 chỗ: 200.000đ/chiều
- Xe 7 chỗ: 250.000đ/chiều
- Xe 16 chỗ: 500.000đ/chiều
Bảng giá cước chi tiết từ sân bay Nội Bài về các quận huyện ở Hà Nội
STT | Tuyến đường | Giá xe 4 chỗ | Giá xe 5 chỗ | Giá xe 7 chỗ | Giá xe 16 chỗ |
1 | Sân bay Nội Bài – Quận Ba Đình | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
2 | Sân bay Nội Bài – Quận Thanh Xuân | 245.000 | 265.000 | 305.000 | 455.000 |
3 | Sân bay Nội Bài – Quận Bắc Từ Liêm | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
4 | Sân bay Nội Bài – Quận Tây Hồ | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
5 | Sân bay Nội Bài – Quận Cầu Giấy | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
7 | Sân bay Nội Bài – Quận Nam Từ Liêm | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
8 | Sân bay Nội Bài – quận Đống Đa | 245.000 | 265.000 | 305.000 | 455.000 |
9 | Sân bay Nội Bài – Quận Long Biên | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
10 | Sân bay Nội Bài – Quận Hà Đông | 235.000 | 255.000 | 330.000 | 490.000 |
11 | Sân bay Nội Bài – Quận Hoàng Mai | 245.000 | 265.000 | 345.000 | 510.000 |
12 | Sân bay Nội Bài – Quận Hai Bà Trưng | 235.000 | 255.000 | 330.000 | 490.000 |
13 | Sân bay Nội Bài – Quận Hoàn Kiếm | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
14 | Sân bay Nội Bài – Xã Sơn Tây | 415.000 | 445.000 | 590.000 | 825.000 |
15 | Sân bay Nội Bài – Huyện Ba Vì | 435.000 | 470.000 | 630.000 | 870.000 |
16 | Sân bay Nội Bài – Huyện Chương Mỹ | 355.000 | 380.000 | 500.000 | 710.000 |
17 | Sân bay Nội Bài – Huyện Đan Phượng | 260.000 | 280.000 | 365.000 | 535.000 |
18 | Sân bay Nội Bài – Huyện Đông Anh | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
19 | Sân bay Nội Bài – Huyện Gia Lâm | 235.000 | 250.000 | 325.000 | 485.000 |
20 | Sân bay Nội Bài – Huyện Hoài Đức | 270.000 | 290.000 | 375.000 | 545.000 |
21 | Sân bay Nội Bài – Huyện Mê Linh | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
22 | Sân bay Nội Bài – Huyện Mỹ Đức | 540.000 | 580.000 | 780.000 | 1.070.000 |
23 | Sân bay Nội Bài – Huyện Phú Xuyên | 465.000 | 500.000 | 670.000 | 930.000 |
24 | Sân bay Nội Bài – Huyện Phúc Thọ | 355.000 | 380.000 | 500.000 | 705.000 |
25 | Sân bay Nội Bài – Huyện Quốc Oai | 315.000 | 340.000 | 455.000 | 645.000 |
26 | Sân bay Nội Bài – Huyện Sóc Sơn | 235.000 | 255.000 | 295.000 | 445.000 |
27 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thạch Thất | 425.000 | 455.000 | 605.000 | 845.000 |
28 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thanh Oai | 355.000 | 380.000 | 505.000 | 710.000 |
29 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thanh Trì | 280.000 | 300.000 | 395.000 | 575.000 |
30 | Sân bay Nội Bài – Huyện Thường Tín | 400.000 | 430.000 | 570.000 | 795.000 |
31 | Sân bay Nội Bài – Huyện Ứng Hòa | 480.000 | 515.000 | 690.000 | 950.000 |
Bảng giá cước chi tiết đi taxi từ Hà Nội đến sân bay Nội Bài
STT | Tuyến đường | Giá xe 4 chỗ | Giá xe 5 chỗ | Giá xe 7 chỗ | Giá xe 16 chỗ |
1 | Quận Ba Đình – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
2 | Quận Thanh Xuân – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
3 | Quận Bắc Từ Liêm – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
4 | Quận Tây Hồ – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
5 | Quận Cầu Giấy – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
7 | Quận Nam Từ Liêm – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
8 | Quận Đống Đa – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
9 | Quận Long Biên – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
10 | Quận Hà Đông – Sân bay Nội Bài | 210.000 | 220.000 | 270.000 | 385.000 |
11 | Quận Hoàng Mai – Sân bay Nội Bài | 195.000 | 205.000 | 245.000 | 355.000 |
12 | Quận Hai Bà Trưng – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
13 | Quận Hoàn Kiếm – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
14 | Xã Sơn Tây – Sân bay Nội Bài | 435.000 | 460.000 | 555.000 | 780.000 |
15 | Huyện Ba Vì – Sân bay Nội Bài | 440.000 | 465.000 | 560.000 | 790.000 |
16 | Huyện Chương Mỹ – Sân bay Nội Bài | 400.000 | 420.000 | 500.000 | 710.000 |
17 | Huyện Đan Phượng – Sân bay Nội Bài | 270.000 | 285.000 | 335.000 | 495.000 |
18 | Huyện Đông Anh – Sân bay Nội Bài | 180.000 | 190.000 | 230.000 | 340.000 |
19 | Huyện Gia Lâm – Sân bay Nội Bài | 190.000 | 200.000 | 240.000 | 350.000 |
20 | Huyện Hoài Đức – Sân bay Nội Bài | 245.000 | 260.000 | 320.000 | 450.000 |
21 | Huyện Mê Linh – Sân bay Nội Bài | 235.000 | 245.000 | 285.000 | 435.000 |
22 | Huyện Mỹ Đức – Sân bay Nội Bài | 595.000 | 625.000 | 760.000 | 1.045.0000 |
23 | Huyện Phú Xuyên – Sân bay Nội Bài | 525.000 | 555.000 | 670.000 | 930.000 |
24 | Huyện Phúc Thọ – Sân bay Nội Bài | 370.000 | 390.000 | 465.000 | 665.000 |
25 | Huyện Quốc Oai – Sân bay Nội Bài | 350.000 | 370.000 | 440.000 | 635.000 |
26 | Huyện Sóc Sơn – Sân bay Nội Bài | 235.000 | 245.000 | 285.000 | 435.000 |
27 | Huyện Thạch Thất – Sân bay Nội Bài | 455.000 | 480.000 | 580.000 | 815.000 |
28 | Huyện Thanh Oai – Sân bay Nội Bài | 380.000 | 400.000 | 480.000 | 685.000 |
29 | Huyện Thanh Trì – Sân bay Nội Bài | 265.000 | 280.000 | 340.000 | 475.000 |
30 | Huyện Thường Tín – Sân bay Nội Bài | 455.000 | 480.000 | 580.000 | 815.000 |
31 | Huyện Ứng Hòa – Sân bay Nội Bài | 530.000 | 560.000 | 680.000 | 945.000 |
Lưu ý:
- Giá áp dụng cho khung giờ từ 5h sáng tới 21h hàng ngày (ngoài khung giờ trên cộng thêm 50k/chuyến).
- Giá trên đã bao gồm vé sân bay.
Danh sách những hãng taxi Nội Bài chất lượng khác
1. Taxi Group
Số điện thoại: 0243.853.53.53
Taxi Group là hãng taxi nổi tiếng với chất lượng dịch vụ cao, chuyên nghiệp. Đây là một trong những hãng taxi Nội Bài được nhiều khách hàng tin tưởng, sử dụng. Hãng có ứng dụng gọi xe nên rất tiện lợi cho khách hàng muốn đặt online.
2. Taxi ABC
Số điện thoại: 02437.19.19.19
Đây là hãng taxi Nội Bài quen thuộc với nhiều người ở Hà Nội. Hãng có số lượng xe lớn, tài xế nhiều năm kinh nghiệm, phục vụ chuyên nghiệp, thân thiện với khách hàng. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi sử dụng dịch vụ của hãng.
3. Taxi Mai Linh
Số điện thoại: 02438.333.333
Đây là một trong những hãng taxi nổi tiếng và được nhiều người dùng hàng đầu hiện nay. Hãng có màu xe rất dễ nhận dạng là màu xanh lá. Đây là hãng taxi lý tưởng để bạn di chuyển trong nội thành. Số lượng xe của hãng khá nhiều nên bạn có thể dễ dàng bắt xe để di chuyển.
4. Taxi Việt Thanh
Số điện thoại: 0243.5.333.888
Taxi Việt Thanh là một hãng taxi giá rẻ chuyên cung cấp các loại xe taxi từ 4 chỗ đến xe bus đua đón khách từ sân bay đến nội thành Hà Nội. Xe có chất lượng cao, dịch vụ tốt nên được nhiều khách hàng tin tưởng.
5. Taxi Airport
Số điện thoại: 024. 38 733 333
Hãng taxi này hoạt động khá phổ biến ở sân bay Nội Bài. Do đó bạn có thể dễ dàng bắt gặp và gọi xe khi có nhu cầu. Hãng có bến đỗ gần sân bay nên thường thời gian đón khách sẽ rất nhanh, khách hàng không cần đợi quá lâu. Giá thành rẻ, tiết kiệm nên được nhiều khách hàng lựa chọn.
6. Taxi Thủ Đô
SĐT: 0432 23 23 23
Hãng taxi này thuộc Công ty CP Đầu tư Phát triển Thương Mại Song Mã với hơn 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận tải hành khách. Hãng đã tạo được niềm tin từ khách hàng nhờ dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả phải chăng.
7. Taxi CP
SĐT: 024.38.26.26.26
Là một trong những hãng taxi Nội Bài được nhiều khách hàng tin tưởng hiện nay. Giá thành taxi rẻ, hợp lý nên cũng là lựa chọn quen thuộc của nhiều người.
Trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến bạn thông tin về một hãng taxi Nội Bài tốt nhất. Tuy mỗi hãng sẽ có mức giá cước khác nhau nhưng hầu như chênh lệch sẽ không đáng kể. Do đó, để di chuyển nhanh và thuận tiện quý khách nên gọi dịch vụ taxi Nội Bài để di chuyển dễ dàng.
Các hãng taxi Nội Bài có chất lượng tốt, dịch vụ hiệu quả. Quý khách nên chú ý để tránh sử dụng phải dịch vụ taxi dù. Liên hệ tổng đài Taxi Nội Bài Hà Nội – 0877.861.091 là một trong những hãng taxi đang được nhiều khách hàng chọn lựa để di chuyển.